Ngành Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình

line
26 tháng 02 năm 2025

NGÀNH: ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH TRUYỀN HÌNH

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
học trước
Tổng LT TH/TN TT ĐAMH KLTN
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 50 50 0 0 0 0
I1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật 14 14 0 0 0 0
1 POL105 Triết học Mác - Lênin 3 3
2 POL106 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 POL105
3 POL107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 POL106
4 POL108 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 POL109
5 POL109 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 POL107
6 LAW101 Pháp luật đại cương 3 3
I2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ 3 3 0 0 0 0
INT201 Đại cương về CNTT và truyền thông 3 3
I3. Các học phần về Khoa học tự nhiên, Môi trường 3 3 0 0 0 0
1 NAS101 Môi trường và con người 3 3
I4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương 3 3 0 0 0 0
1 BUS101 Tinh thần khởi nghiệp 3 3
I5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa 18 18 0 0 0 0
1 SOS102 Văn Hiến Việt Nam 3 3
2 SOS204 Các vấn đề xã hội đương đại 3 3
3 PSY201 Tâm lý học đại cương 3 3
4 SOS206 Mỹ học đại cương 3 3
5 SOS205 Giao tiếp đa văn hóa 3 3
6 SOS101 Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN 3 3
I6. Các học phần về tố chất cá nhân chung 6 6 0 0 0 0
1 SKL101 Phương pháp học đại học 3 3
2 BUS102 Quản trị sự thay đổi 3 3
Nhóm tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần) 3 3 0 0 0 0
1 ART201 Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ 3 3
2 SKL202 Kỹ năng hành chính văn phòng 3 3
3 MAR201 Marketing căn bản 3 3
4 ENG201 Tiếng Anh giao tiếp 1 3 3
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 84 42 22 8 0 12
II.1. Các học phần cơ sở ngành 14 11 0 3 0 0
1 ART384 Nhập môn ngành ĐDĐATH 2 2
2 ART385 Trải nghiệm ngành, nghề 1 1
3 CTE309 Báo cáo chuyên đề thực tiễn ngành ĐDĐATH 1 1
4 CTE310 Thực tập cơ sởngành ĐDĐATH 2 2
5 CTE305 Âm nhạc đại cương 2 2
6 CTE306 Lịch sử điện ảnh, truyền hình 2 2
7 CTE307 Luật về điện ảnh, truyền hình 2 2
8 CTE308 Phân tích tâm lý khán giả 2 2
II.2. Các học phần chuyên ngành 32 17 15 0 0 0
1 CTE401 Kỹ thuật diễn xuất 2 1 1
2 CTE424 Kỹ thuật giải phóng hình thể 2 1 1
3 CTE403 Tiếng Anh chuyên ngành điện ảnh, truyền hình 2 2
4 CTE425 Nghiệp vụ biên kịch 1 2 1 1
5 CTE426 Nghiệp vụ biên kịch 2 2 1 1 CTE425
6 CTE406 Phân tích phim điện ảnh, truyền hình 1 2 1 1
7 CTE407 Phân tích phim điện ảnh, truyền hình 2 2 1 1 CTE406
8 CTE408 Hóa trang điện ảnh, truyền hình 2 1 1
9 CTE409 Ánh sáng điện ảnh, truyền hình 2 1 1
10 CTE410 Âm thanh điện ảnh, truyền hình 2 1 1
11 CTE411 Nhạc phim 2 1 1
12 CTE427 Đạo diễn hình ảnh 2 1 1
13 CTE428 Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, truyền hình 2 1 1
14 CTE429 Sáng tạo nội dung điện ảnh, truyền hình 2 1 1
15 CTE430 Quy trình sản xuất điện ảnh, truyền hình 2 1 1
16 CTE431 Quan hệ công chúng và quảng cáo 2 1 1
II.3. Các học phần chuyên ngành sâu 21 14 7 0 0 0
Chuyên ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 21 14 7 0 0 0
1 CTE432 Nghiệp vụ đạo diễn 1 3 2 1
2 CTE433 Nghiệp vụ đạo diễn 2 3 2 1 CTE432
3 CTE434 Nghiệp vụ đạo diễn 3 3 2 1 CTE433
4 CTE435 Nghiệp vụ đạo diễn 4 3 2 1 CTE434
5 CTE436 Nghiệp vụ chỉ đạo diễn xuất 3 2 1
6 CTE437 Nghiệp vụ đạo diễn giai đoạn hậu kỳ 3 2 1
7 CTE438 Nghiệp vụ dàn cảnh trường quay 3 2 1
II.4. Các học phần tốt nghiệp 17 0 0 5 0 12
1 CTE511 Thực tập tốt nghiệp ngành ĐDĐATH 5 5 CTE310
2 CTE512 Đồ án tốt nghiệp ngành ĐDĐATH 12 12 CTE511

Các tin liên quan