CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THANH NHẠC KHÓA 2022

line
12 tháng 04 năm 2023

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Đối tượng áp dụng: Từ khóa tuyển sinh 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số /MYH23VHU/QĐ ngày tháng năm 2023
của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Hiến)
Ngành: Thanh nhạc
Mã số ngành: 7210205 Số tín chỉ tích lũy: 134
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
học trước
Tổng LT TH/TN TT ĐAMH KLTN
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 50 50 0 0 0 0
I1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật 14 14 0 0 0 0
1 POL105 Triết học Mác - Lênin 3 3
2 POL106 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 POL105
3 POL107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 POL106
4 POL108 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 POL109
5 POL109 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 POL107
6 LAW101 Pháp luật đại cương 3 3
I2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ 6 6 0 0 0 0
1 SOS206 Mỹ học đại cương 3 3
2 INT201 Đại cương về CNTT và truyền thông 3 3
I3. Các học phần về Khoa học tự nhiên, Môi trường 3 3 0 0 0 0
1 NAS101 Môi trường và con người 3 3
I4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương 3 3 0 0 0 0
1 BUS101 Tinh thần khởi nghiệp 3 3
I5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa 12 12 0 0 0 0
1 SOS102 Văn Hiến Việt Nam 3 3
2 SOS204 Các vấn đề xã hội đương đại 3 3
3 SOS205 Giao tiếp đa văn hóa 3 3
4 SOS101 Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN 3 3
I6. Các học phần về tố chất cá nhân chung 9 9 0 0 0 0
1 SKL101 Phương pháp học đại học 3 3
2 PSY201 Tâm lý học đại cương 3 3
3 BUS102 Quản trị sự thay đổi 3 3
B. PHẦN TỰ CHỌN 3 3 0 0 0 0
v Nhóm tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần) 3 3 0 0 0 0
1 ART201 Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ 3 3
2 SKL202 Kỹ năng hành chính văn phòng 3 3
3 MAR201 Marketing căn bản 3 3
4 ENG201 Tiếng Anh giao tiếp 1 3 3
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 46 10 0 0 0
II.1. Các học phần cơ sở ngành 14 8 3 3 0 0
1 ART365 Nhập môn ngành Thanh nhạc 2 2
2 ART367 Trải nghiệm ngành, nghề Thanh nhạc 1 1
3   Báo cáo chuyên đề thực tiễn (Thanh nhạc) 1 1
4   Thực tập cơ sở (Thanh nhạc) 2 2
7 ART422 Hợp xướng 1 2 1 1
8 ART423 Hợp xướng 2 2 1 1
7   Kỹ thuật sản xuất MV âm nhạc 2 1 1
8   Mỹ học âm nhạc 2 2
II.2. Các học phần chuyên ngành 35 32 3 0 0 0
1 ART316 Ký xướng âm 1 3 3
2 ART318 Ký xướng âm 2 3 3 ART316
3 ART320 Ký xướng âm 3 3 3 ART318
4 ART372 Ký xướng âm 4 2 2 ART320
5   Ký xướng âm 5 1 1 Mới 5
6 ART438 Piano phổ thông 1 1 1
7 ART439 Piano phổ thông 2 1 1 ART438
8 ART440 Piano phổ thông 3 1 1 ART439
9 ART226 Lịch sử Âm nhạc phương Tây 1 2 2
10 ART228 Lịch sử Âm nhạc Việt Nam 2 2
11 ART371 Hòa âm 1 2 1 1
ART373 Hòa âm 2 2 1 1
12   Phân tích âm nhạc 1 2 1 1
13   Biểu diễn ban nhạc 2 2
14 ART427 Kỹ thuật diễn viên 2 2
  Phương pháp sáng tác âm nhạc ứng dụng 2 2
  Thực hành dàn dựng và biểu diễn âm nhạc 2 2
17   Phương pháp sư phạm chuyên ngành (Thanh nhạc) 2 2
II.3. Các học phần chọn theo chuyên ngành 21 14 7 0 0 0
Chuyên ngành: Thanh nhạc 21 14 7 0 0 0
1 ART445 Thanh nhạc 1 3 2 1
2 ART446 Thanh nhạc 2 3 2 1
3 ART458 Thanh nhạc 3 3 2 1
4 ART459 Thanh nhạc 4 3 2 1
5 ART460 Thanh nhạc 5 3 2 1
6 ART461 Thanh nhạc 6 3 2 1
7 ART462 Thanh nhạc 7 3 2 1
II.4. Các học phần tốt nghiệp 14 0 0 5 0 9
1   Thực tập tốt nghiệp 5 5
2 ART559 Chương trình tốt nghiệp Thanh nhạc (chương trình biểu diễn) 9 9
III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY
1 DEE104 Giáo dục quốc phòng 8
2 PHT101 Giáo dục thể chất 1 1 1
3 PHT102 Giáo dục thể chất 2 1 1
4 PHT103 Giáo dục thể chất 3 1 1
5 Kỹ năng mềm Theo quy định hiện hành
6 Ngoại ngữ chuẩn đầu ra Theo quy định hiện hành
7 Tin học chuẩn đầu ra Theo quy định hiện hành
Ghi chú:
* Giáo dục thể chất: Sinh viên học tập theo kế hoạch của Nhà trường.
* Giáo dục Quốc phòng: Sinh viên học tập theo kế hoạch của Nhà trường.
* Các học phần kỹ năng mềm: Sinh viên liên hệ với Viện Doanh trí để đăng ký học và thi.
* Tin học, ngoại ngữ chuẩn đầu ra: Sinh viên liên hệ với Trung tâm Tin học, Trung tâm Ngoại ngữ để đăng ký học và thi.

Các tin liên quan