STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Ngành |
Ghi chú
|
1 |
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị dự án
|
7340101 |
|
2 |
Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại |
7340115 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
|
7340121 |
|
4 |
Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử |
7340122 |
|
5 |
Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng |
7340201 |
|
6 |
Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính |
7340205 |
|
7 |
Kế toán
- Kế toán |
7340301 |
|
8 |
Kiểm toán
- Kiểm toán |
7340302 |
|
9 |
Quản trị nhân lực
- Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
10 |
Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
|
7380101 |
|
11 |
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
|
12 |
Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
|
7480101 |
|
13 |
Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
|
7480201 |
|
14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa
- Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207 |
|
16 |
Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí |
7520320 |
|
17 |
Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
|
7540101 |
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
19 |
Điều dưỡng
- Điều dưỡng |
7720301 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
|
7220201 |
|
21 |
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
|
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc và Chương trình liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
|
23 |
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
|
7220209 |
|
24 |
Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030 |
|
25 |
Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
|
7310101 |
|
26 |
Quan hệ quốc tế
- Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
27 |
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
|
28 |
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
|
29 |
Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học |
7310608 |
|
30 |
Việt Nam học
- Việt Nam học |
7310630 |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
|
7320104 |
|
32 |
Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện |
7320108 |
|
33 |
Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện |
7810101 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
|
35 |
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
|
36 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
- Quay phim |
7210235 |
|
37 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình
- Dựng phim
- Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
- Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
|
38 |
Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành |
39 |
Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
|
7210208 |
Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành |